VISA KẾT HÔN ÚC
Sự khác biệt của ba loại visa kết hôn Úc
Cả ba diện visa đều yêu cầu người bảo lãnh phải là thường trú nhân Úc/ công dân Úc hoặc công dân New Zealand đủ điều kiện. Tuy nhiên, có những điểm khác biệt cần lưu ý như sau:
Các tiêu chí | Visa 300 – Prospective Marriage visa (diện đính hôn) | Visa 309 – Partner (diện kết hôn ngoài nước Úc) | Visa 820 – Partner visa (diện kết hôn trong nước Úc) |
Thời hạn của visa | 15 tháng kể từ ngày visa được cấp | Cho tới khi visa 100 được cấp | Cho đến khi visa 801 được cấp |
Tính gia hạn | Không được gia hạn | Sau 2 năm nộp và giữ visa 309, bạn có thể được nộp visa 100 thường trú Úc nếu thỏa điều kiện. | Sau 2 nộp và giữ visa 820, bạn có thể được nộp visa 801 thường trú Úc nếu thỏa điều kiện. |
Chương trình học tiếng Anh miễn phí | Chưa được học | Được học | Được học |
Vị trí | Cần phải ở ngoài nước Úc khi được cấp visa. | Cần phải ở ngoài nước Úc tại thời điểm nộp hồ sơ. | Cần phải ở trong nước Úc tại thời điểm nộp hồ sơ. |
Chi phí xin visa kết hôn Úc
Phí visa kết hôn Úc (visa bạn đời) đã chính thức tăng từ ngày 01.7.2023. Theo đó, bạn cần ít nhất 9,0950 AUD để xin visa hôn nhân Úc. Ngoài ra, bạn cũng cần đóng các khoản phí kiểm tra sức khỏe, phí lý lịch tư pháp và sinh trắc học.
Team 12Visa